Máy chạy bộ quận 8

Blog review các sản phẩm máy chạy bộ tại quận 8

sat son tinh dien tieng anh la gi
Giáo dục

Sắt sơn tĩnh điện tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về nội thất

Bạn đã biết “sắt sơn tĩnh điện” tiếng Anh là gì chưa? Để đi tìm đáp án cho câu hỏi “Sắt sơn tĩnh điện tiếng anh là gì ?” Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về khái niệm của sắt sơn tĩnh điện nhé !

Sắt sơn tĩnh điện là gì ?

Sắt sơn tĩnh điện là một thuật ngữ dùng trong nội thất. Sắt sơn tĩnh điện là một loại sơn được pha trộn giữa 3 thành phần. Bột sơn, nhựa lỏng, chất phụ gia kết hợp với điện tích.

sat son tinh dien tieng anh la gi

Sơn tĩnh điện được phân loại thành 2 dạng

+ Sơn tĩnh điện khô (dạng sơn bột)

+ Sơn tĩnh điện ướt (pha vào dung môi)

Sắt sơn tĩnh điện tiếng anh là gì?

Sắt sơn tĩnh điện tiếng anh là Powder coated iron

Quy trình xử lý sắt sơn tĩnh điện

  • Xử lý bề mặt vật liệu cần sơn

Nhúng sản phẩm vào hóa chất tẩy sạch dầu mỡ, hóa chất tẩy các vết gỉ sét (axit H2SO4 hoặc HCl).

Rửa lại bằng nước sạch.

Nhúng vật liệu vào hóa chất định hình bề mặt kim loại.

Hóa chất photphat hóa bề mặt.

Rửa lại bằng nước sạch một lần nữa rồi đem sấy khô bề mặt.

  • Chuẩn bị sơn, buồng phun và máy phun sơn tĩnh điện

Sử dụng Filter hoặc cyclone để lấy bột sơn còn dư. Bột sơn thu hồi có thể tái sử dụng bằng cách pha thêm sơn mới vào và sử dụng tiếp. Đây cũng là một trong những ưu điểm tiết kiệm nhất khi sử dụng sơn tĩnh điện.

Kiểm tra máy phun sơn tĩnh điện xem có hoạt động ổn định không rồi mới tiến hành sơn

  • Tiến hành sơn tĩnh điện lên vật liệu

Treo vật liệu sơn lên cao bằng dây thép không gỉ, tiến hành phun sơn tĩnh điện bằng máy phun. 

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành nội thất 

Double bed: Giường đôi

– Single bed: Giường đơn

– Sofa bed: Giường sofa

– Bedside table: Bàn để cạnh giường

– Dressing table : Bàn trang điểm

– Coffee table : Bàn uống nước

– Side table : Bàn trà

– Desk / table : Bàn

– Chair : Ghế

– Armchair : Ghế có chỗ để tay ở hai bên

– Stool : Ghế đẩu

– Rocking chair : Ghế bập bênh, ghế lật đật

– Ottoman : Ghế đôn

–  Recliner : Ghế đệm để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần gác chân

– Bench : Ghế dài

– Couch : Trường kỷ

– Sofa : Ghế tràng kỷ 

– Cushion : Đệm

– Chest of drawers: Tủ ngăn kéo

– Dresser : Tủ thấp có nhiều ngăn kéo ( người Anh hay dùng )

– Cup broad: Tủ đựng bát, chén

– Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ

– Side broad :  Tủ ly

– Wardrobe: Tủ đựng quần áo ( to hơn tủ “cup broad “ )

– Locker : Hệ thống tủ nhiều ngăn kề nhau, có khóa để bảo quản đồ đạc

– Bookcase : Tủ sách

– Chandelier : Đèn chùm

– Reading lamp : Đèn bàn

– Wall lamp: Đèn tường

– Standing lamp: Đèn để bàn đứng

– Bariermatting : Thảm chùi chân

– Carpet : Thảm

– Fireplace : Lò sưởi

– Electric fire: Lò sưởi điện

– Gas fire : Lò sưởi ga

– Radiator: Lò sưởi

– Ensuite bathroom: Buồng tắm trong phòng ngủ

– Air conditioner : Điều hòa

– Bath : Bồn tắm

– Shower : Vòi hoa sen

– Heater: Bình nóng lạnh

– Internet access: Mạng Internet

– Television : Tivi

– Fridge: Tủ lạnh

– Window curtain: màn che cửa sổ

– Sink : Bệ rửa

– Curtain : Rèm, màn

– Chest : rương, hòm.

– Coat hanger : Móc treo quần áo

– Hoover / Vacuum/ Cleaner : Máy hút bụi

– Spin dryer: Máy sấy quần áo

– Poster : Bức ảnh lớn trong nhà

Hi vọng bài viết trên đã giúp bạn giải đáp được câu hỏi “Sắt sơn tĩnh điện tiếng anh là gì” Chúc các bạn học tập thật tốt !

Nguồn: https://buycolchicine.info/

Bình luận

LEAVE A RESPONSE

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *