Năm nhất đại học tiếng anh là gì ? Lời khuyên dành cho sinh viên năm nhất. Chào các bạn, hôm nay mình xin được nói cho các bạn biết về các kiến thức về tiếng anh khi lên đại học. Vì từ đầu tiên sẽ là năm nhất đại học tiếng anh là gi? chắc cũng có bạn đã biết, một số bạn thì không.
Và mình khuyên là chúng ta cần trang bị kiến thức cơ bản này để có thể đến trường không bị bỡ ngỡ, bất ngờ khi bị hỏi những câu hỏi tương tự như này. Và phương pháp nhớ lâu khi học tiếng anh đó là có thể dùng hình ảnh, câu chuyện để gợi nhớ là cách dễ nhất để có thể học từ vựng. Sau đây là câu chuyện khá ấn tượng về từ vựng năm nhất đại học. Hồi lúc vào trường, mình cũng rất hồi hộp và háo hức khi gặp bạn mới, cô mới, thầy giáo mới,…Khi bước vào cổng trường đại học, mình khá ngỡ ngàng vì quy mô của nó. Phải nói là nó hơi to so với những trường khác, vì mình học trường tư. Sau đó mình gặp một nhóm bạn cũng mới vào trường cùng đi tìm lớp học với nhau. Lúc đó thì tụi mình có gặp phải một giáo viên nước ngoài, thầy đã tổ chức trò chơi về từ vựng. Mỗi người sẽ giải nghĩa một từ có liên quan đến chủ đề đại học. Thì mình được nhận từ năm nhất đại học, khi đó chỉ biết ú ớ và chịu quê đến tận bây giờ. Mong rằng qua câu chuyện trên sẽ giúp cho việc học từ vựng tiếng anh về năm nhất đại học dễ hơn.
Xem nhanh
Năm nhất đại học tiếng anh là gì
năm nhất đại học tiếng anh là Freshman, là một danh từ (noun) chỉ thời gian hoặc chức vụ của sinh viên mới vào trường năm đầu.
Phiên âm: /ˈfreSHmən/
Từ đồng nghĩa: First-year student, 1st year.
Ví dụ: I’m a freshman at the school: mình là sinh viên năm nhất của trường
Có thể bạn quan tâm :
- Bật mí bí quyết giữ mãi thanh xuân của phụ nữ Nhật
- 5 nguyên tắc cải thiện da mụn trong vòng 1 tuần- bạn thử chưa
- 10 sự thật về chăm sóc da mặt 60% phụ nữ không hề hay biết
Nghĩa tiếng anh
a student in the first year of high school, college, or university
Nghĩa tiếng việt
Năm nhất đại học là thời gian hay chức danh mà sinh viên mới vào trường vào học tập năm đầu tiên, và còn có các chức danh khác như năm hai đại học, năm ba đại học, năm cuối đại học.
Từ vựng về chức vụ trong trường học
Từ vựng | Nghĩa |
Teacher | Giáo viên, giảng viên |
Monitor | Lớp trưởng |
Secretary | Bí thư |
Student | Sinh viên |
Head boy | Nam sinh đại diện trường |
Head girl | Nữ sinh đại diện trường |
School governor hoặc governor | Ủy viên hội đồng quản trị trường |
Head teacher | Giáo viên chủ nhiệm |
President/headmaster/ headmistress | Hiệu trưởng |
Assistant principals | Hiệu phó |
Lời khuyên dành cho sinh viên năm nhất đại học
- Nên đi tham quan trường
- Kết bạn mới nhiều ở ký túc xá và phòng học
- Lên lịch thời gian biểu hợp lý
- Đến lớp đầy đủ
- Nói chuyện với giáo viên
- Tham gia các hoạt động tại trường
- Giành điểm cao
- Tận dụng cơ sở vật chất tại trường học
- Không vội vàng chọn chuyên ngành
- Xây dựng mối quan hệ tại trường mạnh mẽ
- Tìm kiếm việc làm qua trung tâm hỗ trợ tại trường
- Giữ gìn sức khỏe
- Chi tiêu hợp lý
- Học hành nghiêm túc
- Sẵn sàng cho thử thách
Nguồn : https://buycolchicine.info/